Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
oan gia


d. 1. Kẻ thù: Thông gia thành oan gia. 2. Tai vạ xảy ra trong gia đình vì đã làm hại người từ đời trước (cũ).



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.